Có 1 kết quả:

ngược
Âm Hán Việt: ngược
Tổng nét: 14
Bộ: nạch 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨一フノ一フ一フ一
Thương Hiệt: KYPM (大卜心一)
Unicode: U+7627
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: nüè , yào ㄧㄠˋ
Âm Nôm: ngược
Âm Nhật (onyomi): ギャク (gyaku), ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): おこり (okori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joek6

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

ngược

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh sốt rét

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sốt rét.

Từ điển Thiều Chửu

① Sốt rét, hết rét lại nóng, cứ đúng giờ phát gọi là ngược. Vì thế muỗi đem vi trùng độc truyền vào trong mình, phát bệnh trước rét sau nóng, mỗi ngày một cơn cứ đúng giờ phát, có khi cách một ngày một cơn, có khi hai ba ngày một cơn gọi là gián hiết nhiệt 間歇熱 sốt cách nhật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh sốt rét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh sốt rét. Cũng đọc Nghịch.

Từ ghép 2