Có 1 kết quả:

lao
Âm Hán Việt: lao
Tổng nét: 17
Bộ: nạch 疒 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
Thương Hiệt: KFFS (大火火尸)
Unicode: U+7646
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: láo ㄌㄠˊ, lào ㄌㄠˋ
Âm Nôm: lao
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lou4

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

lao

phồn thể

Từ điển phổ thông

bệnh lao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh “lao” 癆, do vi khuẩn kết hạch truyền nhiễm. ◎Như: “phế lao” 肺癆 lao phổi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh lao, một thứ vi trùng độc nó làm tổ ở phổi, thành bệnh ho ra máu, gọi là phế lao 肺癆, kết hạch ở ruột gọi là tràng lao 腸癆, cứ quá trưa ghê rét sốt nóng, đau bụng đi lị, ăn uống không ngon, da thịt gày mòn gọi là hư lao 虛癆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh lao: 肺癆 Lao phổi, ho lao; 腸癆 Lao ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bệnh, khiến người ta mệt nhọc dần rồi chết. Td: Phế lao ( bệnh lao phổi ).

Từ ghép 2