Có 1 kết quả:

đăng đài

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lên đài cao hoặc vũ đài. ◎Như: “đăng đài lĩnh tưởng” 登臺領獎 lên đài lĩnh giải thưởng, “đăng đài tác tú” 登臺作秀 lên vũ đài biểu diễn.
2. Thời nhà Hán gọi Thượng thư, Ngự sử, Yết giả là Tam đài. Sau cũng gọi là Tam công. Vì thế lên tới chức vị Tam công gọi là “đăng đài” 登臺. Cũng phiếm chỉ sung nhậm chức quan cao.
3. Tỉ dụ lên vũ đài chính trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên chỗ cao để diễn trò hoặc nói chuyện.