Có 1 kết quả:

đăng cao vọng viễn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lên chỗ cao, tầm nhìn sẽ xa rộng. ◎Như: “đăng cao vọng viễn, khí tượng khai khoát” 登高望遠, 氣象開闊.
2. Tỉ dụ cảnh giới càng cao thì nhãn quang càng xa rộng. ◎Như: “quảng phiếm thiệp liệp các chủng tri thức, phương năng đăng cao vọng viễn” 廣泛涉獵各種知識, 方能登高望遠.