Có 1 kết quả:

bạch tuyết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tuyết trắng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bạch tuyết chi bạch, do bạch ngọc chi bạch dư?” 白雪之白, 猶白玉之白歟 (Cáo tử thượng 告子上).
2. Hình dung da thịt trắng đẹp mịn màng. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Cơ như bạch tuyết” 肌如白雪 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Da (trắng đẹp mịn màng) như tuyết trắng.
3. Đạo gia luyện đan thường gọi thủy ngân là “bạch tuyết” 白雪.
4. Tên nhạc khúc “Dương xuân bạch tuyết” 陽春白雪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tuyết trắng. Cũng chỉ lòng trong trắng.