Có 1 kết quả:

bách thế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trăm đời, nhiều đời. Ý nói lâu đời, mãi mãi. ◇Thi Kinh 詩經: “Văn vương tôn tử, Bổn chi bách thế” 文王孫子, 本支百世 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Con cháu của Văn vương, Dòng đích và dòng thứ nối nhau (làm vua) đời đời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm đời, ý nói mãi mãi về sau. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng. «.