Có 1 kết quả:

bách cảm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Các thứ cảm khái. § Tỉ dụ cảm thụ rất nhiều. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Trần hải thương mang trầm bách cảm, Kim phong tiêu sắt tẩu thiên quan” 塵海蒼茫沉百感, 金風蕭瑟走千官 (Hợi niên tàn thu ngẫu tác 亥年殘秋偶作).