Có 1 kết quả:

bách nhật

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trăm ngày, ý nói nhiều ngày, chỉ thời gian dài. ◇Sử Kí 史記: “Lí Đoái quản Triệu, tù Chủ Phụ ư Sa Khâu, bách nhật nhi ngạ tử” 李兌管趙, 囚主父於沙丘, 百日而餓死 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Lí Đoái nắm quyền nước Triệu, giam Chủ Phụ ở Sa Khâu nhiều ngày cho chết đói.
2. Ngày thứ một trăm sau khi chết, tang gia rước sư làm lễ cầu siêu cho người chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trăm ngày. Tên một cuộc lễ cấu siêu cho người chết, sau khi chết trăm ngày.