Có 1 kết quả:
hạo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạo hạo 皡皡)
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “hạo” 皡.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chư hạo 皡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng sủa, sáng;
② 【皞皞】hạo hạo [hàohào] (văn) Rộng rãi, lồng lộng.
② 【皞皞】hạo hạo [hàohào] (văn) Rộng rãi, lồng lộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đậu ( đậu giã lấy nước ).
Từ ghép 1