Có 1 kết quả:
kiểu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng tỏ, sáng rõ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, trắng (châu ngọc).
2. (Tính) Sáng, tỏ rõ.
3. (Danh) Họ “Kiểu”
2. (Tính) Sáng, tỏ rõ.
3. (Danh) Họ “Kiểu”
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng, tỏ rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trắng, sáng;
② Rõ ràng.
② Rõ ràng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu trắng tinh của ngọc — Sáng sủa.