Có 1 kết quả:

quân
Âm Hán Việt: quân
Tổng nét: 14
Bộ: bì 皮 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一丨フ一一一丨フノ丨フ丶
Thương Hiệt: BJDHE (月十木竹水)
Unicode: U+76B8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jūn ㄐㄩㄣ
Âm Nôm: quân
Âm Nhật (onyomi): クン (kun), キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): ひび (hibi), あかぎれ (akagire)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwan1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

quân

phồn thể

Từ điển phổ thông

chân tay nứt nẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Da thịt bị nứt nẻ vì lạnh quá hay khô quá.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân tay bị rét nứt nẻ ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chân tay bị rét nứt nẻ ra. 【皸裂】quân liệt [junliè] (văn) Nẻ da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da nắt nẻ vì quá lạnh.