Có 1 kết quả:

doanh doanh

1/1

doanh doanh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhởn nhơ
2. nước nông và trong

Từ điển trích dẫn

1. Trong vắt (nước). ◇Văn tuyển 文選: “Doanh doanh nhất thủy gian” 盈盈一水間 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Trong leo lẻo một dòng nước.
2. Xinh đẹp, yểu điệu, thướt tha. ◇Văn tuyển 文選: “Doanh doanh lâu thượng nữ” 盈盈一水間 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Yểu điệu cô gái trên lầu.
3. Đầy, tràn. ◇Trương Hiếu Tường 張孝祥: “Sầu tư doanh doanh” 愁思盈盈 (Nhất diệp lăng ba từ 一葉凌波詞) Buồn rầu đầy tràn.