Có 1 kết quả:

ích
Âm Hán Việt: ích
Tổng nét: 10
Bộ: mẫn 皿 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: TCBT (廿金月廿)
Unicode: U+76CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧˋ
Âm Nôm: ích
Âm Nhật (onyomi): エキ (eki), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): ま.す (ma.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jik1

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

1/1

ích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thêm nhiều lên
2. ích lợi
3. châu Ích (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm lên, tăng gia. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
2. (Động) Giúp. ◎Như: “trợ ích” 助益 giúp đỡ.
3. (Tính) Giàu có.
4. (Tính) Có lợi. ◎Như: “ích hữu” 益友 bạn có ích cho ta.
5. (Phó) Càng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Như thủy ích thâm” 如水益深 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Như nước càng sâu.
6. (Danh) Châu “Ích” (tên đất).
7. (Danh) Họ “Ích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
② Châu Ích (tên đất).
③ Giàu có.
④ Lợi ích.
⑤ Giúp.
⑥ Càng, như như thuỷ ích thâm 如水益深 (Mạnh Tử 孟子) như nước càng sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tăng, thêm, tăng thêm: 延年益壽 Thêm tuổi thọ; 爲學日益,爲道日損 Theo con đường học thì ngày một tăng thêm, theo con đường đạo thì ngày một giảm bớt đi (Lão tử);
② Ích, lợi ích: 利益 Lợi ích, bổ ích; 益進 Bổ ích thêm;
③ (văn) Giàu có;
④ (văn) Giúp;
⑤ Càng: 老當益壯 Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột: Đằng vương các tự); 士氣以之益增 Sĩ khí nhờ đó càng thêm tăng (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Yì] Tên đất;
⑦ [Yì] (Họ) Ích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều. Phong phú — Có lợi — Tăng thêm — Giúp đỡ — Càng thêm — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 24 lạng ta — Tên một quẻ bói, dưới quẻ Chấn, trên quẻ Tốn.

Từ ghép 29