Có 1 kết quả:

bàn kết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Câu kết. ◇Tam quốc chí 三國志: “Kim nhị huyền san hiểm, chư di trở binh, bất khả dĩ quân kinh nhiễu, kinh nhiễu tắc chư di bàn kết” 今二縣山險, 諸夷阻兵, 不可以軍驚擾, 驚擾則諸夷盤結 (Ngô thư 吳書, Chung Li Mục truyện 鐘離牧傳).
2. Quanh co, chằng chịt. ◇Lí Thân 李紳: “Bách niên mệnh xúc bôn mã tật, Sầu tràng bàn kết tâm tồi tốt” 百年命促奔馬疾, 愁腸盤結心摧崒 (Tặng Mao tiên ông 贈毛仙翁).