Có 1 kết quả:

mi thọ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sống lâu, trường thọ. § Người già lông mày mọc dài, tượng trưng cho tuổi cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Vi thử xuân tửu, Dĩ giới mi thọ” 為此春酒, 以介眉壽 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Làm rượu xuân này, Để giúp cho tuổi thọ.