Có 1 kết quả:

mi hoa nhãn tiếu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ vẻ rất thích thú, cao hứng vô cùng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hỉ đắc tha trảo nhĩ nạo tai, mi hoa nhãn tiếu, nhẫn bất trụ thủ chi vũ chi, túc chi đạo chi” 喜得他抓耳撓腮, 眉花眼笑, 忍不住手之舞之, 足之蹈之 (Đệ nhị hồi) (Tôn Ngộ Không) mừng rỡ tự sờ tai vuốt má, mặt mày hớn hở, không nhịn được múa tay khoa chân.
2. ☆Tương tự: “mi khai nhãn tiếu” 眉開眼笑, “mi hoan nhãn tiếu” 眉歡眼笑.