Có 1 kết quả:

khán bất xuất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn không ra, không phân biện được. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Biến liễu kỉ chủng tự thể, tố đắc nhất hào khán bất xuất thị giả đích” 變了幾種字體, 做得一毫看不出是假的 (Đệ nhị ngũ hồi).
2. Không nghĩ tới, không ngờ. ◎Như: “khán bất xuất tha giá nhân đảo ngận hữu phách lực” 看不出他這人倒很有魄力.