Có 1 kết quả:

khán vọng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Coi, nhìn. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Vương tiên sanh đích nhãn quang lí lưu lộ trứ nhiệt thành, hướng toàn đường đồng học nhất cá cá khán vọng, thiết phán đại gia hồi đáp” 王先生的眼光裏流露着熱誠, 向全堂同學一個個看望, 切盼大家回答 (Văn tâm 文心, Tam nhị).
2. Thăm hỏi. ◎Như: “khán vọng lão hữu” 看望老友.

Một số bài thơ có sử dụng