Có 1 kết quả:

chân nguỵ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thật và giả. § Cũng như “chân giả” 真假. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lệnh bộ tốt hình mạo tương tự giả, giả ban Khương Duy công thành, nhân hỏa quang chi trung, bất biện chân ngụy” 令部卒形貌相似者, 假扮姜維攻城, 因火光之中, 不辨真偽 (Đệ cửu thập tam hồi) (Khổng Minh) ra lệnh chọn lấy một người mặt mũi giống (Khương Duy), giả trang làm Khương Duy đánh vào thành, vì trong bóng lửa (mập mờ), không phân biệt được thật giả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật và giả. Cũng nói là Chân giả.