Có 2 kết quả:

hanhạn
Âm Hán Việt: han, hạn
Tổng nét: 12
Bộ: mục 目 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: BUAMJ (月山日一十)
Unicode: U+7745
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen)
Âm Quảng Đông: hon6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

han

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt to, mắt lồi. Cũng đọc Hạn.

hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mắt to
2. mắt trợn lồi ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trố mắt, mở to mắt, lồi mắt ra. ◇Tả truyện 左傳: “Hạn kì mục, bà kì phúc” 睅其目, 皤其腹 (Tuyên Công nhị niên 宣公二年) Lồi mắt, phình bụng mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt to, mắt lồi, mắt trố.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mắt to;
② Mắt trợn lồi ra.