Có 1 kết quả:

nhai
Âm Hán Việt: nhai
Tổng nét: 13
Bộ: mục 目 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一一ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: BUMGG (月山一土土)
Unicode: U+775A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄧㄚˊ, yái ㄧㄞˊ
Âm Nôm: nhai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai)
Âm Nhật (kunyomi): まなじり (manajiri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaai4

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

1/1

nhai

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vẹ mắt, góc mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khóe mắt.
2. (Tính) “Nhai xải” 睚眥 vẻ trừng mắt giận dữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẹ mắt.
② Nhai xải 睚眥 nhìn một cách khinh bỉ, đưa mắt lườm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【睚眥】nhai tí [yázì] (văn) Trợn mắt, quắc mắt (khi tức giận).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầm mắt — Ngước mắt lên.

Từ ghép 1