Có 2 kết quả:

thiễuthu
Âm Hán Việt: thiễu, thu
Tổng nét: 14
Bộ: mục 目 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一一ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: BUHDF (月山竹木火)
Unicode: U+7785
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chǒu ㄔㄡˇ
Âm Nôm: thiếu
Âm Quảng Đông: cau2

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

thiễu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nhìn, trông thấy: 我沒瞅見他 Tôi không trông thấy nó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nhìn, trông thấy: 我沒瞅見他 Tôi không trông thấy nó.

thu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhìn, trông thấy
2. (xem: thu thải 瞅睬)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn. ◎Như: “thu liễu nhất nhãn” 瞅了一眼 đưa mắt nhìn một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn.

Từ ghép 1