Có 3 kết quả:

duậthúcquyệt
Âm Hán Việt: duật, húc, quyệt
Tổng nét: 12
Bộ: mâu 矛 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: NHBCR (弓竹月金口)
Unicode: U+77DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, ㄒㄩˋ, ㄩˋ
Âm Nôm: duật
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), イチ (ichi), シュツ (shutsu), ジュチ (juchi)
Âm Nhật (kunyomi): あなをあ.ける (ana o a.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wat6

Tự hình 2

Dị thể 5

1/3

duật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rực rỡ, tốt đẹp
2. sợ hãi
3. giả dối

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, tốt đẹp. ◎Như: “điển lệ duật hoàng” 典麗矞皇 văn từ rực rỡ, “duật vân” 矞雲 mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như “kinh cụ” 驚懼.
3. (Tính) Xảo trá. § Thông “quyệt” 譎. ◎Như: “duật vũ” 矞宇 quỷ quyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng 典麗矞皇, mây có ba sắc gọi là duật vân 矞雲.
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ 驚懼.
③ Dối giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rực rỡ, tốt đẹp;
② Đâm bằng dùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Chẳng hạn Duật vân ( áng mây lành ).

húc

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim bay nhớn nhác.

quyệt

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 譎 (bộ 言).