Có 2 kết quả:
giáp • hạp
phồn thể
Từ điển phổ thông
mõm núi (gie ra trong nước)
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Mõm núi (gie ra trong nước) (như 峽, bộ 山);
②【硤石】Giáp Thạch [Xiá shí] Tên đất (thuộc thành phố Hải Ninh, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
②【硤石】Giáp Thạch [Xiá shí] Tên đất (thuộc thành phố Hải Ninh, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạp thạch 硤石: Tên đất, thuộc tỉnh Hà Nam.