Có 1 kết quả:

xa
Âm Hán Việt: xa
Tổng nét: 12
Bộ: thạch 石 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: MRJWJ (一口十田十)
Unicode: U+7868
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chē ㄔㄜ
Âm Nôm: xa
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ce1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

xa

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: xa cừ 硨磲,砗磲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xa cừ” 硨磲 con xa cừ, một loại hầu, vỏ dùng làm đồ trang sức.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa cừ 硨磲 con xa cừ, vỏ dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【硨磲】xa cừ [cheqú] Con xa cừ (vỏ thường dùng làm đồ trang sức hoặc cẩn bàn ghế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cừ 硨磲: Tên một loài trai, hến ở biển, vỏ có vân nhiều màu rất đẹp, thường được dùng để gắn vào đồ đạc. Ta thường đọc: Xà cừ.

Từ ghép 1