Có 1 kết quả:

bích hư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trời xanh. ☆Tương tự: “bích không” 碧空. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: “Thủy các san trai giá bích hư, Đình đình hoa biểu ánh môn lư” 水閣山齋架碧虛, 亭亭華表映門閭 (Kí đề nghĩa môn hồ thị hoa lâm thư viện 寄題義門胡氏華林書院).
2. Nước xanh lục. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Tu trúc hàm thanh cảnh, Hoa trì đạm bích hư” 修竹含清景, 華池澹碧虛 (Tống uyển cú triệu thiếu phủ 送宛句趙少府).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng trống không xanh biếc, chỉ trời. Cũng gọi là Bích không.

Một số bài thơ có sử dụng