Có 1 kết quả:
bàn
Tổng nét: 15
Bộ: thạch 石 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱般石
Nét bút: ノノフ丶一丶ノフフ丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: HEMR (竹水一口)
Unicode: U+78D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pán ㄆㄢˊ
Âm Nôm: bàn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): いわ (iwa)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: pun4
Âm Nôm: bàn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): いわ (iwa)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: pun4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tảng đá lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tảng đá lớn. ◎Như: “an như bàn thạch” 安如磐石 yên vững như tảng đá.
2. (Động) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. § Thông “bàn” 盤.
2. (Động) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. § Thông “bàn” 盤.
Từ điển Thiều Chửu
① Tảng đá lớn, ta hay nói an như bàn thạch 安如磐石 yên vững như tảng đá.
② Bàn bạc 磐礡 rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.
② Bàn bạc 磐礡 rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【磐石】bàn thạch [pánshí] Tảng đá to: 安如磐石 Vững như bàn thạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tảng đá lớn — Dùng như chữ Bàn 盤.
Từ ghép 3