Có 1 kết quả:
bạc
Âm Hán Việt: bạc
Tổng nét: 18
Bộ: thạch 石 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石蒪
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨丨一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: MRTII (一口廿戈戈)
Unicode: U+7921
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: thạch 石 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石蒪
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨丨一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: MRTII (一口廿戈戈)
Unicode: U+7921
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xzm: bàn bạc 磐礡)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. § Cũng viết là 磅薄 hoặc là 旁薄.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 磅礡 [pángbó].
Từ ghép 1