Có 2 kết quả:
khoáng • quáng
Tổng nét: 19
Bộ: thạch 石 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰石廣
Nét bút: 一ノ丨フ一丶一ノ一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: MRITC (一口戈廿金)
Unicode: U+7926
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Nôm: khoáng, khoắng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あらがね (aragane)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong3, kwong3
Âm Nôm: khoáng, khoắng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あらがね (aragane)
Âm Hàn: 광
Âm Quảng Đông: gwong3, kwong3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
quặng, khoáng sản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” 煤礦 than đá, “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quặng, khoáng chất: 鐵礦石 Quặng sắt;
② Mỏ, hầm mỏ: 煤礦 Mỏ than; 礦坑 Hầm lò, đường hầm.
② Mỏ, hầm mỏ: 煤礦 Mỏ than; 礦坑 Hầm lò, đường hầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khoáng 磺.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
quặng, khoáng sản
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất). ◎Như: “môi quáng” 煤礦 than đá, “thiết quáng” 鐵礦 quặng sắt.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Quặng mỏ. Phàm vật gì lấy ở mỏ ra đều gọi là quáng, cũng dùng như chữ 鑛. Ta quen đọc là khuáng.