Có 1 kết quả:

phàn
Âm Hán Việt: phàn
Tổng nét: 20
Bộ: thạch 石 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶一ノ丨フ一
Thương Hiệt: DDKMR (木木大一口)
Unicode: U+792C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fán ㄈㄢˊ
Âm Nôm: phàn, phèn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban), ハン (han)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: faan4

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/1

phàn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chất phèn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất phèn. § Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là “minh phàn” 明礬 hay “bạch phàn” 白礬 dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là “thanh phàn” 青礬 cũng dùng để làm thuốc nhưng độc. Thứ xanh lục gọi là “tạo phàn” 皂礬 hay “thủy lục phàn” 水綠礬, dùng để nhuộm màu đen.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “san phàn hoa” 山礬花, hoa trắng và thơm. § Tục gọi là “đính hoa” 椗花.
3. (Động) Lấy nước keo pha phèn ngâm tẩy giấy sống hoặc lụa sống, dùng để viết hoặc vẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Phèn. Có nhiều thứ phèn, thứ trắng gọi là minh phàn 明礬 hay bạch phàn 白礬 dùng để làm thuốc, để lọc nước, để nhuộm, dùng rất nhiều việc. Thứ xanh gọi là thanh phàn 青礬 cũng dùng để làm thuốc nhưng có độc. Thứ xanh lục gọi là tạo phàn 皂礬 hay thuỷ lục phàn 水綠礬, dùng để nhuộm màu đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 矾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ khoáng chất màu đục trắng, dễ vỡ, vị chua, tức phèn chua.

Từ ghép 3