Có 1 kết quả:

thị ái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Hướng tới người khác) tỏ ý yêu thương, ái mộ. ◎Như: “thanh niên nam nữ thị ái thì, thường hỉ cấu mãi tiên hoa tương tặng” 青年男女示愛時, 常喜購買鮮花相贈.