Có 2 kết quả:

kỳ
Âm Hán Việt: , kỳ
Tổng nét: 6
Bộ: kỳ 示 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶フ丨
Thương Hiệt: IFNL (戈火弓中)
Unicode: U+7941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˊ, zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ケ (ke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kei4

Tự hình 2

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thịnh, lớn. ◎Như: “kì hàn” 祁寒 rét dữ.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.

kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rất, cực kỳ

Từ điển Thiều Chửu

① Thịnh lớn. Như kì hàn 祁寒 rét dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịnh, lớn, vô cùng, hết sức: 祁寒 Rét dữ, rét căm căm;
② [Qí] (Họ) Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Thịnh, nhiều.