Có 1 kết quả:

hỗ
Âm Hán Việt: hỗ
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶一丨丨フ一
Thương Hiệt: IFJR (戈火十口)
Unicode: U+795C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄏㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wu2

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

1/1

hỗ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc, sự tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: “Thụ thiên chi hỗ” 受天之祜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Nhận phúc lành của trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều phúc. Điều may mắn trời cho.