Có 2 kết quả:

loãquán
Âm Hán Việt: loã, quán
Tổng nét: 12
Bộ: kỳ 示 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: IFWD (戈火田木)
Unicode: U+797C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guàn ㄍㄨㄢˋ, luǒ ㄌㄨㄛˇ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gun3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

loã

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giống thú ít lông;
② Trần truồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臝

quán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tưới rượu xuống đất để tế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nghi thức cúng lễ thời xưa, rót rượu xuống đất để cầu thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Khi cúng lễ rót rượu tưới xuống đất để cảm thần gọi là quán. Người sống uống rượu cũng gọi là quán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ tưới rượu vào xác người chết.