Có 2 kết quả:

dươngthương
Âm Hán Việt: dương, thương
Tổng nét: 13
Bộ: kỳ 示 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: IFAMH (戈火日一竹)
Unicode: U+7993
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shāng ㄕㄤ, yáng ㄧㄤˊ
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): まつり (matsuri)
Âm Quảng Đông: joeng4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 48

1/2

dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

cúng tế trên đường để xua đuổi tà ma

Từ điển Trần Văn Chánh

Cúng tế trên đường để xua đuổi tà ma.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng ở ngoài đường, cúng cô hồn.

thương

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ma chết đột ngột
2. tế để xua đuổi con ma chết đột ngột

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ma chết đột ngột;
② Tế để xua đuổi con ma chết đột ngột.