Có 1 kết quả:

đảo
Âm Hán Việt: đảo
Tổng nét: 18
Bộ: kỳ 示 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: IFGNI (戈火土弓戈)
Unicode: U+79B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dǎo ㄉㄠˇ
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): いの.る (ino.ru), まつ.る (matsu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou2, tou2

Tự hình 1

Dị thể 9

Chữ gần giống 10

1/1

đảo

phồn thể

Từ điển phổ thông

cầu cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầu cúng. ◇Liệt Tử 列子: “Yết vu nhi đảo chi, phất cấm” 謁巫而禱之, 弗禁 (Chu Mục vương 周穆王) Mời thầy pháp cầu cúng, không khỏi.
2. (Động) Chúc, mong cầu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Do thả hồi cố đảo đa phúc” 猶且回顧禱多福 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Còn quay đầu lại cầu chúc cho được nhiều phúc lành.
3. (Động) Kính từ dùng trong thư tín, biểu thị thỉnh cầu. ◎Như: “phán đảo” 盼禱 trông mong.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầu cúng, ý mình muốn thế nào cầu người giúp cho cũng gọi là đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo: 祈禱 Khấn khứa;
② Mong, mong mỏi: 盼禱 Cầu mong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng tế cầu xin với quỷ thần. Chẳng hạn Đảo vũ 禱雨 ( tế trời cầu mưa ).

Từ ghép 2