Có 2 kết quả:

ngốcthốc
Âm Hán Việt: ngốc, thốc
Tổng nét: 7
Bộ: hoà 禾 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノフ
Thương Hiệt: HDHU (竹木竹山)
Unicode: U+79BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄊㄨ
Âm Nôm: sốc, thóc, thốc, trọc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): ちび.る (chibi.ru), かむろ (kamuro), は.げる (ha.geru), はげ (hage)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tuk1

Tự hình 3

Dị thể 3

1/2

ngốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như: “ngốc đầu” 禿頭 đầu hói, “ngốc san” 禿山 núi trọc, “ngốc thụ” 禿樹 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 這賊禿不是好人 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿針 kim nhụt, “ngốc bút” 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết 他谷切.

Từ điển Thiều Chửu

① Trụi, hói, người không có tóc gọi là ngốc. Nói rộng ra phàm cái gì có lông mà rụng trụi đều gọi là ngốc, như ngốc bút 禿筆 cái bút cùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sói tóc, trọc, trọc nhẵn, hói: 禿頭 Đầu trọc, đầu hói, hói đầu; 禿山Núi trọc; 光禿 Trọc nhẵn;
② Trơ, trụi, trơ trụi: 禿樹 Cây trụi lá; 禿林 Rừng cây trơ trụi;
③ Cùn, cụt, cộc: 禿尾雞 Gà cụt đuôi; 禿尾狗 Chó cộc; 禿刀 Dao cùn;
④ Cụt, không hoàn chỉnh: 這篇文章結尾寫得有點禿 Bài này đoạn kết viết hơi cụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu hói ( sói ), không có tóc — Rụng hết. Trơ trụi.

Từ ghép 2

thốc

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trọc, trụi, hói
2. cùn, cụt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá). ◎Như: “ngốc đầu” 禿頭 đầu hói, “ngốc san” 禿山 núi trọc, “ngốc thụ” 禿樹 cây trụi lá. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tặc ngốc bất thị hảo nhân” 這賊禿不是好人 (Đệ ngũ hồi) Thằng giặc trọc này không phải là người tốt.
2. (Tính) Cùn, nhụt, không sắc bén. ◎Như: “ngốc châm” 禿針 kim nhụt, “ngốc bút” 禿筆 bút cùn.
3. (Tính) Đầu đuôi không hoàn chỉnh. ◎Như: “ngốc đầu văn chương” 禿頭文章 văn chương đầu đuôi lủng củng, “giá thiên văn chương kết vĩ hữu điểm ngốc liễu” 這篇文章結尾有點禿了 bài văn này phần kết hơi cụt ngủn.
4. § Ghi chú: Khang Hi tự điển 康熙字典 còn ghi một âm là “thốc”: tha cốc thiết 他谷切.