Có 2 kết quả:

trà
Âm Hán Việt: , trà
Tổng nét: 8
Bộ: hoà 禾 (+3 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶ノ一フ
Thương Hiệt: HDHP (竹木竹心)
Unicode: U+79C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chá ㄔㄚˊ, ㄋㄚˊ
Âm Quảng Đông: caa3, caa4

Tự hình 1

Dị thể 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị thời xưa tính số lượng lúa đã gặt. Bốn trăm “bả” 把 (bó) là một “trà” 秅.
2. Một âm là “nà”. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Ô Nà” 烏秅 tên một nước thời cổ.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị thời xưa tính số lượng lúa đã gặt. Bốn trăm “bả” 把 (bó) là một “trà” 秅.
2. Một âm là “nà”. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Ô Nà” 烏秅 tên một nước thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bó lúa. Một lượm lúa.