Có 1 kết quả:

cán
Âm Hán Việt: cán
Tổng nét: 8
Bộ: hoà 禾 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶一一丨
Thương Hiệt: HDMJ (竹木一十)
Unicode: U+79C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: gǎn ㄍㄢˇ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gon2

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

cán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cuống lúa, thân cây lúa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cán” 稈.
2. Giản thể của chữ 稈.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cán 稈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân (cây lúa), cuống (lúa, hoa): 高梁稈 Thân cây cao lương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 稈

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây lúa. Thân cây.