Có 1 kết quả:

bẩm mệnh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vâng lệnh, tiếp thụ mệnh lệnh. § Cũng nói là “bẩm lệnh” 稟令. ◇Tả truyện 左傳: “Bẩm mệnh tắc bất uy, chuyên mệnh tắc bất hiếu” 稟命則不威, 專命則不孝 (Mẫn Công nhị niên 閔公二年).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Được trời cho sẵn. Cũng nói Phú bẩm.