Có 1 kết quả:

trĩ
Âm Hán Việt: trĩ
Tổng nét: 15
Bộ: hoà 禾 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨ノ丶フ一ノ丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: HDSYJ (竹木尸卜十)
Unicode: U+7A3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): いと.けない (ito.kenai), おさな.い (osana.i), おくて (okute), おご.る (ogo.ru)
Âm Quảng Đông: zi6

Tự hình 3

Dị thể 1

1/1

trĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lúa non
2. trẻ con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “trĩ” 稚.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa non, lúa muộn.
② Giống vật còn bé cũng gọi là trĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa non;
② Vật còn bé (ấu trĩ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạ. Lúa non — Thơ ấu — Như chữ Trĩ 稚.