Có 1 kết quả:

cứu sát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghiên cứu, xem xét. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thử thần hạ sở đương tường biện, minh triêu sở đương cứu sát dã” 此臣下所當詳辨, 明朝所當究察也 (Ngô chí 吳志, Trương Ôn truyện 張溫傳).
2. Nhận ra, phát giác. ◇Phương Bao 方苞: “Cố lịch thế dĩ lai, quần nho tuy cứu sát kì phi, chung hoài nghi nhi vị cảm quyết yên” 故歷世以來, 群儒雖究察其非, 終懷疑而未敢決焉 (Thư 書, Khảo định Văn Vương thế tử 考定文王世子, Hậu 後).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét.