Có 1 kết quả:

không tưởng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hoài công suy tưởng, tư niệm hão. ◇Lô Tổ Cao 盧祖皋: “Đối chẩm vi không tưởng, đông sàng cựu mộng, đái tương li hận” 對枕幃空想, 東床舊夢, 帶將離恨 (Thủy long ngâm 水龍吟, Đồ mi 酴醾, Từ 詞).
2. Không thật tế, huyễn tưởng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Khán đáo khán đắc tử tế liễu, không tưởng vô dụng, việt khán việt động hỏa, chẩm sanh đáo đắc thủ tiện hảo?” 看到看得仔細了, 空想無用, 越看越動火, 怎生到得手便好 (Quyển lục).
3. Thuật ngữ Phật giáo: Tức “không quán” 空觀, lấy tông chỉ là “vô tướng” 無相. ◇Tuệ Hải 慧海: “Đãn tác không tưởng, tức vô hữu trước xứ” 但作空想, 即無有著處 (Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận 頓悟入道要門論, Quyển thượng 卷上).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự suy nghĩ xa vời thực tế.

Một số bài thơ có sử dụng