Có 1 kết quả:

không đàm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bàn luận không thiết thật, xa lìa thật tế. ◇Phạm Diệp 范曄: “Ngôn chi giai hữu thật chứng, phi vi không đàm” 言之皆有實證, 非為空談 (Dữ Chư Sanh Chất thư 與諸甥侄書).
2. Nói hão, nói mà không làm. § Cũng như “không ngôn” 空言.

Một số bài thơ có sử dụng