Có 1 kết quả:

đột vi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phá vòng vây.◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng tướng các tự hỗn chiến, chỉ hữu Tổ Mậu cân định Tôn Kiên, đột vi nhi tẩu” 眾將各自混戰, 止有祖茂跟定孫堅, 突圍而走 (Đệ ngũ hồi) Các tướng đánh nhau hỗn loạn, chỉ có Tổ Mậu theo Tôn Kiên phá vòng vây chạy.