Có 1 kết quả:

oa
Âm Hán Việt: oa
Tổng nét: 14
Bộ: huyệt 穴 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フノ丶丶丶一一丨一一丨一
Thương Hiệt: JCEGG (十金水土土)
Unicode: U+7AAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄨㄚ
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), ア (a)
Âm Nhật (kunyomi): くぼ.む (kubo.mu), くぼ.み (kubo.mi), くぼ.まる (kubo.maru), くぼ (kubo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: waa1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

oa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ trũng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ trũng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tị huyết hạ chú, lưu địa thượng thành oa” 鼻血下注, 流地上成窪 (Hải công tử 海公子) Máu mũi đổ xuống, chảy trên đất thành vũng.
2. (Tính) Trũng, lõm. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Phù Nam, tại Nhật Nam chi nam thất thiên lí, địa ti oa” 扶南, 在日南之南七千里, 地卑窪 (Phù Nam truyện 扶南傳) Phù Nam, ở phía nam Nhật Nam bảy ngàn dặm, đất thấp trũng.
3. (Phó) Sâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ trũng.

Từ ghép 1