Có 1 kết quả:

cùng tuyền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mồ mả. § Cũng như “cửu tuyền” 九泉, “hoàng tuyền” 黃泉. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Chi tử quy cùng tuyền” 之子歸窮泉 (Điệu vong 悼亡) Người này về nơi chín suối.
2. Suối sâu. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Nhập giản thủy thiệp, Đăng lĩnh san hành, Lăng đính bất tức, Cùng tuyền bất đình” 入澗水涉, 登嶺山行, 陵頂不息, 窮泉不停 (San cư phú 山居賦) Vào khe lội sông, Trèo non qua núi, Vượt đỉnh không nghỉ, Xuống suối sâu không dừng.
3. Đào đất tới nguồn nước. ◇Tạ Huệ Liên 謝惠連: “Cùng tuyền vi tiệm, Tụ nhưỡng thành cơ” 窮泉為塹, 聚壤成基 (Tế cổ trủng văn 祭古冢文) Đào đất tới nguồn nước làm hào, Đắp đất thành nền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cõi chết. Cũng như Hoàng tuyền.