Có 1 kết quả:

cùng tận

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hết, kiệt tận. ◎Như: “nhân loại đích dục vọng thị vô cùng tận đích” 人類的慾望是無窮盡的 sự tham muốn của loài người thì không bao giờ hết.
2. Chỗ sau cùng, chung chỉ, kết thúc. ◇Trương Hoa 張華: “Diệc như Đông Hải, bất tri sở cùng tận dã” 亦如東海, 不知所窮盡也 (Bác vật chí 答何劭, Quyển ngũ) Cũng như Đông Hải, không biết đâu là cùng tận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cuối cùng — Hết sạch, không còn gì.