Có 1 kết quả:

cánh nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đã, lại, mà vẫn (bày tỏ sự khác thường, bất ngờ). § Cũng như “cư nhiên” 居然. ◇Tào Ngu 曹禺: “Văn Thanh hách hôn liễu đầu, hôn trầm trầm địa cánh nhiên nã trước yên thương tẩu xuất lai” 文清嚇昏了頭, 昏沉沉地竟然拿著煙槍走出來 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhị mạc) Văn Thanh choáng váng mặt mày, cả đầu ngật ngà ngật ngờ, thế mà vẫn móc ống điếu ra.