Có 1 kết quả:

trúc bạch

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẻ tre và lụa trắng, thời cổ dùng để viết chữ. Chỉ sách vở, sử sách. Td: Công thuỳ trúc bạch ( công lao ghi vào sử sách ).